Chi phí tính toán (Các tài liệu trước)

Vì Klaytn hướng đến việc duy trì khoảng thời gian xử lý khối là 1 giây, thời gian thực thi giao dịch cần phải được kiểm soát. Dưới đây là ba hướng tiếp cận để đạt được điều đó:

  1. Hạn chế giới hạn gas của một giao dịch

  2. Hạn chế thời gian thực thi của một giao dịch

  3. Hạn chế chi phí tính toán của một giao dịch

Việc hạn chế giới hạn gas của một giao dịch không phải là một giải pháp khả thi do khái niệm về gas đại diện cho giá trị trao đổi hiện tại của nhiều nguồn tài nguyên khác nhau trên nền tảng chuỗi khối, chẳng hạn như tính toán, lưu trữ, băng thông mạng lưới, v.v. Hướng tiếp cận này không phù hợp để làm chỉ số cho thời gian thực thi giao dịch.

Việc hạn chế thời gian thực thi giao dịch cũng không khả thi vì thời gian thực thi có thể khác nhau giữa các nút trên nền tảng chuỗi khối. Ví dụ: hãy xem xét trường hợp chúng ta hạn chế thời gian thực thi một giao dịch ở mức 100 mili-giây. Nếu một nút thực thi một giao dịch trong 90 mili-giây và một nút khác thực thi trong 110 mili-giây, hai nút này sẽ không thể đạt được sự đồng thuận. Vì thế, giải pháp này không phù hợp.

Hướng tiếp cận cuối cùng là giới hạn chi phí tính toán của một giao dịch. Chúng tôi đã lập mô hình chi phí tính toán của từng mã vận hành EVM dựa trên thời gian thực thi thật và hạn chế tổng chi phí tính toán của một giao dịch. Với hướng tiếp cận này, chúng tôi loại trừ các yếu tố khác, chỉ tính đơn vị thời gian thực thi chuẩn hóa và các nút cũng có thể đạt được sự đồng thuận.

Vì thế, chúng tôi đã chọn phương án thứ ba cho Klaytn. Hiện tại, giới hạn chi phí thực thi được đặt ở mức 100.000.000. Vì giới hạn này là do nền tảng quyết định, các nhà phát triển nên lưu ý đến chi phí tính toán của giao dịch. Để tính chi phí tính toán của một giao dịch, Klaytn cung cấp klay_estimateComputationCost. Cách sử dụng gần giống như klay_estimateGas.

Chi phí tính toán của mã vận hành

Bảng dưới đây cho thấy chi phí tính toán của các mã vận hành EVM. Chi phí tính toán được xác định dựa trên các thử nghiệm.

LƯU Ý: Tài liệu này chứa chi phí tính toán được sử dụng trước thời điểm kích hoạt nâng cấp giao thức. Nếu bạn muốn nhận tài liệu mới nhất, vui lòng tham khảo tài liệu mới nhất.

Mã vận hànhComputationCost

STOP

0

ADD

150

MUL

200

SUB

219

DIV

404

SDIV

739

MOD

812

SMOD

560

ADDMOD

3349

MULMOD

4757

EXP

5000

SIGNEXTEND

481

LT

201

GT

264

SLT

176

SGT

222

EQ

220

ISZERO

165

AND

288

OR

160

XOR

657

NOT

1289

BYTE

589

SHL

1603

SHR

1346

SAR

1815

SHA3

2465

ADDRESS

284

SỐ DƯ

1407

ORIGIN

210

CALLER

188

CALLVALUE

149

CALLDATALOAD

596

CALLDATASIZE

194

CALLDATACOPY

100

CODESIZE

145

CODECOPY

898

GASPRICE

131

EXTCODESIZE

1481

EXTCODECOPY

1000

RETURNDATASIZE

10

RETURNDATACOPY

40

EXTCODEHASH

1000

BLOCKHASH

500

COINBASE

189

TIMESTAMP

265

NUMBER

202

DIFFICULTY

180

GASLIMIT

166

POP

140

MLOAD

376

MSTORE

288

MSTORE8

5142

SLOAD

835

SSTORE

1548

JUMP

253

JUMPI

176

PC

147

MSIZE

137

GAS

230

JUMPDEST

10

PUSH1

120

PUSH2

120

PUSH3

120

PUSH4

120

PUSH5

120

PUSH6

120

PUSH7

120

PUSH8

120

PUSH9

120

PUSH10

120

PUSH11

120

PUSH12

120

PUSH13

120

PUSH14

120

PUSH15

120

PUSH16

120

PUSH17

120

PUSH18

120

PUSH19

120

PUSH20

120

PUSH21

120

PUSH22

120

PUSH23

120

PUSH24

120

PUSH25

120

PUSH26

120

PUSH27

120

PUSH28

120

PUSH29

120

PUSH30

120

PUSH31

120

PUSH32

120

DUP1

190

DUP2

190

DUP3

176

DUP4

142

DUP5

177

DUP6

165

DUP7

147

DUP8

157

DUP9

138

DUP10

174

DUP11

141

DUP12

144

DUP13

157

DUP14

143

DUP15

237

DUP16

149

SWAP1

141

SWAP2

156

SWAP3

145

SWAP4

135

SWAP5

115

SWAP6

146

SWAP7

199

SWAP8

130

SWAP9

160

SWAP10

134

SWAP11

147

SWAP12

128

SWAP13

121

SWAP14

114

SWAP15

197

SWAP16

128

LOG0

100

LOG1

1000

LOG2

1000

LOG3

1000

LOG4

1000

PUSH

0

DUP

0

SWAP

0

CREATE

2094

LỆNH GỌI

5000

CALLCODE

4000

RETURN

0

DELEGATECALL

696

CREATE2

10000

STATICCALL

10000

REVERT

0

SELFDESTRUCT

0

Last updated